Tiền tệ thế giới

February 12, 2023
Quốc giaTiền tệMã ISOCác cặp tiền tệ phổ biến
Afghanistan Đồng AfghaniAFNUSD/AFN
Nam PhiRand Nam PhiZARUSD/ZAR
AlbaniaLek AlbaniaALLUSD/ALL
AlgeriaDinar AlgeriaDZDUSD/DZD
ĐứcEuroEUREUR/USD
AndorraEuroEUREUR/USD
AngolaKwanza AngolaAOAUSD/AOA
Antigua và BarbudaĐô la Đông CaribeXCDUSD/XCD
Saudi ArabiaSaudi RialSARUSD/SAR
ArgentinaPeso ArgentinaARSUSD/ARS
ArmeniaDramAMDUSD/AMD
ÚcĐô la ÚcAUDUSD/AUD
ÁoEuroEUREUR/USD
AzerbaijanManat AzerbaijanAZNUSD/AZN
BahamasĐô la BahamasBSDUSD/BSD
BahrainDinar BahrainBHDUSD/BHD
BangladeshTakaBDTUSD/BDT
BarbadosĐô la BarbadosBBDUSD/BBD
BỉEuroEUREUR/USD
BelizeĐô la BelizeBZDUSD/BZD
BeninFranc CFAXOFUSD/XOF
BhutanNgultrumBTNUSD/BTN
BelarusRuble BelarusBYNUSD/BYN
MyanmarKyatMMKUSD/MMK
BoliviaBolíviano BoliviaBOBUSD/BOB
Bosnia và HerzegovinaĐồng Mác chuyển đổiBAMUSD/BAM
BotswanaPula BotswanaBWPUSD/BWP
BrazilReal BrazililBRLUSD/BRL
BruneiĐô la BruneiBNDUSD/BND
BulgariaLev BulgariaBGNUSD/BGN
Burkina FasoFranc CFAXOFUSD/XOF
BurundiFranc BurundiBIFUSD/BIF
CampuchiaRielKHRUSD/KHR
CameroonFranc CFAXAFUSD/XAF
CanadaĐô la CanadaCADUSD/CAD
Cape VerdeCape Verdean EscudoCVEUSD/CVE
ChilePeso ChileCLPUSD/CLP
Trung QuốcNhân dân TệCNYUSD/CNY
SípEuroEUREUR/USD
ColombiaPeso ColombiaCOPUSD/COP
ComorosFranc ComoriaKMFUSD/KMF
Công-gôFranc CFAXAFUSD/XAF
Triều TiênWon Triều TiênKPWUSD/KPW
Hàn QuốcWon Hàn QuốcKRWUSD/KRW
Costa RicaCosta Rican settlerCRCUSD/CRC
Bờ Biển NgàFranc CFAXOFUSD/XOF
CroatiaKunaHRKUSD/HRK
CubaPeso CubaCUPUSD/CUP
Đan MạchKrone Đan MạchDKKUSD/DKK
DjiboutiFranc DjiboutiDJFUSD/DJF
DominiqueĐô la Đông CaribeXCDUSD/XCD
Ai CậpBảng Ai CậpEGPUSD/EGP
Các tiểu Vương Quốc Ả Rập thống nhấtĐồng Dirham của các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhấtAEDUSD/AED
EcuadorĐô la MỹUSDEUR/USD
EritreaNakfa EritreaERNUSD/ERN
Tây Ban NhaEuroEUREUR/USD
EstoniaEuroEUREUR/USD
Hoa KỳĐô la MỹUSDEUR/USD
EthiopiaBirr EthiopiaETBUSD/ETB
FijiĐô la FijiFJDUSD/FJD
Phần LanEuroEUREUR/USD
PhápEuroEUREUR/USD
GabonFranc CFAXAFUSD/XAF
GambiaDalasi GambiaGMDUSD/GMD
GeorgiaLariGELUSD/GEL
GhanaCediGHSUSD/GHS
Hy LạpEuroEUREUR/USD
GrenadaĐô la Đông CaribeXCDUSD/XCD
GuatemalaQuetzal GuatemalaGTQUSD/GTQ
GuineaFranc GuineaGNFUSD/GNF
Guinea Xích ĐạoFranc CFAXAFUSD/XAF
Guinea-BissauFranc CFAXOFUSD/XOF
GuyanaĐô la GuyanaGYDUSD/GYD
HaitiGourd HaitiHTGUSD/HTG
HondurasLempira HonduraHNLUSD/HNL
HungaryForint HungaryHUFUSD/HUF
MauritiusRupee MauritiusWALLUSD/MUR
Ấn ĐộRupee Ấn ĐộINRUSD/INR
IndonesiaRupiah IndonesiaIDRUSD/IDR
IraqDinar IraqIQDUSD/IQD
IranRial IranIRRUSD/IRR
IrelandEuroEUREUR/USD
IcelandKrona IcelandISKUSD/ISK
IsraelShekelTHEYUSD/ILS
ÝEuroEUREUR/USD
JamaicaĐô la JamaicaJMDUSD/JMD
Nhật BảnYên NhậtJPYUSD/JPY
JordanDinar JordaJODUSD/JOD
KazakhstanTengeKZTUSD/KZT
KenyaShilling KenyaKESUSD/KES
KyrgyzstanSomKGSUSD/KGS
KiribatiĐô la ÚcAUDUSD/AUD
KosovoEuro (không chính thức)EUREUR/USD
KuwaitDinar KuwaitKWDUSD/KWD
LàoKípLAKUSD/LAK
LesothoLesotho LotiLSLUSD/LSL
LatviaEuroEUREUR/USD
LebanonBảng LebanonLBPUSD/LBP
LiberiaĐô la LiberiaLRDUSD/LRD
LibyaDinar LibyaLYDUSD/LYD
LiechtensteinFranc Thụy SĩCHFUSD/CHF
LithuaniaEuroEUREUR/USD
LuxembourgEuroEUREUR/USD
MacedoniaDenarMKDUSD/MKD
MadagascarAriary MalagascarMGAUSD/MGA
MalaysiaRinggitMYRUSD/MYR
MalawiKwacha MalawiMWKUSD/MWK
MaldivesRufiyaaMVRUSD/MVR
MaliFranc CFAXOFUSD/XOF
MaltaEuroEUREUR/USD
MoroccoDirham MoroccoMADUSD/MAD
MarshallĐô la MỹUSDEUR/USD
MauritaniaOuguiya MauritaniaMROUSD/MRO
MexicoPeso MexicoMXNUSD/MXN
MicronesiaĐô la MỹUSDEUR/USD
MoldovaMoldavian LeuMDLUSD/MDL
MonacoEuroEUREUR/USD
Mông CổTugrikMNTUSD/MNT
MontenegroEuro (không chính thức)EUREUR/USD
MozambiqueMetical MozambiqueMZNUSD/MZN
NamibiaĐô la NamibianNADUSD/NAD
NauruĐô la ÚcAUDUSD/AUD
NepalRupee NepalNPRUSD/NPR
NicaraguaCordoba NicaraguaNIOUSB/NIO
NigerFranc CFAXOFUSD/XOF
NigeriaNaira NigeriaNGNUSD/NGN
Na UyĐồng Krone Na UyNOKUSD/NOK
New ZealandĐô la New ZealandNZDUSD/NZD
OmanRial OmaniOMRUSD/OMR
UgandaShilling UgandaUGXUSD/UGX
UzbekistanSumUZSUSD/UZS
PakistanRupee PakistanPKRUSD/PKR
PalauĐô la MỹUSDEUR/USD
PalestineIsraeli ShekelTHEYUSD/ILS
PanamaBalboa PanamaPABUSD/PAB
Papua New GuineaKinaPGKUSD/PGK
ParaguayGuarani ParaguayPYGUSD/PYG
Hà LanEuroEUREUR/USD
PeruNuevo Sol PeruPENUSD/PEN
PhilippinesPeso PhilippinesPHPUSD/PHP
Phần LanZloty Phần LanPLNUSD/PLN
Bồ Đào NhaEuroEUREUR/USD
QatarRial QatarQARUSD/QAR
Cộng Hòa Trung PhiFranc CFAXAFUSD/XAF
Cộng hòa CongoFranc CongoCDFUSD/CDF
Cộng hòa DominicaPeso DominicaDOPUSD/DOP
Cộng hòa SécKrone SécCZKUSD/CZK
RomaniaLeu RomaniaRONUSD/RON
Vương quốc AnhBảng AnhGBPUSD/GBP
NgaRúp NgaRUBUSD/RUB
RwandaFrance RwandaRWFUSD/RWF
Saint Kitts và NevisĐô la Đông CaribeXCDUSD/XCD
San MarinoEuroEUREUR/USD
Saint Vincent và GrenadinesĐô la Đông CaribeXCDUSD/XCD
Saint LuciaĐô la Đông CaribeXCDUSD/XCD
SalomonĐô la đảo SolomonSBDUSD/SBD
SalvadorĐô la MỹUSDEUR/USD
SamoaTalaWSTUSD/WST
São Tomé và PríncipeDobra São ToméSTDUSD/STD
SenegalFranc CFAXOFUSD/XOF
SerbiaDinar SerbiaRSDUSD/RSD
SeychellesRupi Seychelles (=100 xu)SCRUSD/SCR
Sierra LeoneLeone SierraSLLUSD/SLL
SingaporeĐô la SingaporeSGDUSD/SGD
SlovakiaEuroEUREUR/USD
SloveniaEuroEUREUR/USD
SomaliaShilling SomaliSOSUSD/SOS
SudanBảng SudanSDGUSD/SDG
Nam SudanBảng Nam SudanSSPUSD/SSP
Sri LankaRupee Sri LankaLKRUSD/LKR
Thụy ĐiểnKrone Thụy ĐiểnSEKUSD/SEK
Thụy SĩFranc Thụy SĩCHFUSD/CHF
SurinameĐô la SurinameDTHUSD/SRD
SwazilandLilangeni SwazilandSZLUSD/SZL
SyriaBảng SyriaSYPUSD/SYP
TajikistanSomoniTJSUSD/TJS
Đài LoanTân Đài TệTWDUSD/TWD
TanzaniaShilling TanzaniaTZSUSD/TZS
ChadFranc CFAXAFUSD/XAF
Thái LanBahtTHBUSD/THB
Đông TimorĐô la MỹUSDEUR/USD
TogoFranc CFAXOFUSD/XOF
TongaPa’angaTOPUSD/TOP
Trinidad và TobagoĐô la TrinidadiaTTDUSD/TTD
TunisiaDinar TunisiaTNDUSD/TND
TurkmenistanManat TurkmenistanTMTUSD/TMT
Thổ Nhĩ KỳLira Thổ Nhĩ KỳTRYUSD/TRY
TuvaluĐô la ÚcAUDUSD/AUD
UkraineHryvniaUAHUSD/UAH
UruguayPeso UruguayUYUUSD/UYU
VanuatuVatuVUVUSD/VUV
VaticanEuroEUREUR/USD
VenezuelaBolívar VenezuelaVEFUSD/VEF
Việt NamĐồngVNDUSD/VND
YemenYemeni rialYERUSD/YER
ZambiaZambian KwachaZMWUSD/ZMW
ZimbabweĐô la MỹUSDEUR/USD

Đồng tiền nào mạnh nhất thế giới?

Trên thế giới có nhiều loại tiền tệ khác nhau và chúng cũng có giá trị khác nhau giữa các quốc gia. Do đó, không phải tất cả các đồng tiền đều ngang giá. Dưới đây là danh sách các đồng tiền có giá trị nhất thế giới.

Tiền tệ thế giới Đồng tiền nào mạnh nhất thế giới

10. Đô la Mỹ

Đồng tiền của Hoa Kỳ là đồng tiền dự trữ chính của thế giới. Hầu hết các ngân hàng trung ương đều nắm giữ đồng tiền này. Ký hiệu đồng tiền này chắc chắn là một trong những ký hiệu được biết đến nhiều nhất (USD hoặc $). Ngay cả khi không phải là đồng tiền mạnh nhất, nó đang được sử dụng nhiều nhất trên thế giới.

9. Franc Thụy Sĩ

Thụy Sĩ là quốc gia có hệ thống ngân hàng phát triển mạnh mẽ. Chính sách tiền tệ đã tạo ra cho đất nước này một mức nợ thấp. Đồng franc Thụy Sĩ là đồng tiền an toàn và cũng được sử dụng ở Liechtenstein.

8. Euro

Euro là đồng tiền chính ở Châu Âu và Liên minh Châu Âu, và là đồng tiền dự trữ quan trọng thứ hai trong các ngân hàng trung ương trên thế giới. Có mười chín trong số 28 quốc gia ở EU sử dụng đồng tiền này. EU thông qua đồng tiền này năm 1999, và cho lưu hành những đồng tiền đầu tiên năm 2002. Đồng euro ra đời tạo thuận lợi cho thương mại tự do giữa các nước thành viên EU.

7. Đô la Quần đảo Cayman

Quần đảo Cayman được biết đến như một thiên đường thuế. Ra mắt năm 1972, đồng đô la Cayman đã thay thế đồng đô la Jamaica.

6. Bảng Gibraltar

Bảng Gibraltar là đơn vị tiền tệ duy nhất thường được đổi sang Euro.

5. Bảng Anh

Đồng tiền chính thức của Vương quốc Anh là đồng tiền có giá trị thứ năm trên thế giới. Do đó, đây không phải là đồng tiền mạnh nhất trên thế giới như mọi người vẫn nghĩ. Tuy nhiên, nó là đồng tiền cổ nhất trên thế giới vẫn còn được sử dụng, có niên đại từ thế kỷ thứ 8.

4. Dinar Jorda

Đồng tiền chính thức của Jordan ra đời năm 1949 và gắn chặt với đồng đô la Mỹ trong 20 năm qua. Tuy là một trong những đồng tiền mạnh nhất, nhưng đồng tiền này chỉ được sử dụng ở Jordan.

3. Omani Rial

Được ra mắt lần đầu năm 1973, Omani Rial có giá trị cao nhờ vào sự thành công của dầu mỏ và tỷ giá của nó với đồng đô la Mỹ. Đồng tiền này mạnh đến mức có mức giá 1/4 và 1/2 Rial.

2. Dinar Bahrain

Ra mắt năm 1965, Dinar Bahrain là đồng tiền chính thức của Bahrain. Đa số người nước ngoài ở Bahrain đến từ Ấn Độ, do đó việc đổi tiền BHD sang INR rất phổ biến.

1. Dinar Kuwait

Đồng tiền mạnh nhất trên thế giới Kuwait Dinar ra mắt lần đầu tiên năm 1961 sau khi Kuwait giành độc lập khỏi Vương quốc Anh. Khai thác dầu là nguyên nhân chính giúp đồng tiền này mạnh lên.

Trái với niềm tin của nhiều người, đồng tiền mạnh nhất không phải là bảng Anh có ký hiệu tiền tệ là GBP. Các quốc gia Ả Rập và Vịnh Ba Tư mới là các nước có tiền tệ mạnh nhất.

Một nhóm các quốc gia trong cùng một khu vực, liên minh hoặc tiểu vùng thường sử dụng chung một đồng tiền. Tuy nhiên, mỗi quốc gia có thể có một đồng tiền riêng, chẳng hạn như Dinar của Jordan, chỉ được sử dụng ở Jordan.

Đồng tiền nào yếu nhất trên thế giới?

Đồng tiền của Iran – đồng Rial Iran (IRR) – là một trong những đồng tiền yếu nhất trên thế giới. Sự thật này có thể khiến người Iran lo ngại!

Một đô la Mỹ tương đương với 42.000 IRR! Tuy nhiên, Iran không phải là một quốc gia nghèo một chút nào. Nước này giàu tài nguyên thiên nhiên và cũng có trữ lượng dầu mỏ lớn. Theo một báo cáo được công bố năm 2016, Iran có hàng triệu triệu phú.

Đồng tiền chính thức của Iran không dễ dàng trao đổi với các đồng tiền khác, vì một số chuyên gia cho rằng rất khó giao dịch với đồng Rial. Dưới đây là những lý do tại sao đồng tiền của Iran rất yếu bất chấp sự giàu có của đất nước:

●   Lệnh trừng phạt của Hoa Kỳ: khi Hoa Kỳ quyết định rút khỏi thỏa thuận hạt nhân năm 2018, làm giảm tiềm lực kinh tế của đất nước, Iran mất rất nhiều khả năng cạnh tranh kinh tế. Nhiều nước hiện không muốn làm ăn với Iran. Các hệ thống ngân hàng cũng bị thiệt hại.

●   Bất ổn chính trị: những tình huống bất ổn về chính trị đã ảnh hưởng đến nền kinh tế đất nước. Iran thực sự đã không giao dịch với các nước khác. Ngoài ra, đồng tiền của Iran đã được đặt ngoài các tương tác với ngoại tệ, đặc biệt là USD. Nếu đất nước gặp thêm bất ổn chính trị trong tương lai, đồng tiền của nó có thể suy yếu hơn nữa. Đồng tiền của Iran là một trong những đồng tiền ít được sử dụng nhất trên thế giới.

Tiền tệ thế giới Có các loại tiền nào

Có các loại tiền nào?

Các đồng tiền trên thế giới được phân loại theo vị trí của chúng trong nền kinh tế thế giới, cũng như giá trị của chúng so với các loại tiền tệ khác. Không phải tất cả các đồng tiền đều ngang giá. Các đồng tiền có một ký hiệu tiền tệ duy nhất để phân biệt chúng với các loại ngoại tệ khác. Danh sách sau đây liệt kê các loại tiền tệ khác nhau:

Đồng Euro

Euro là tiền tệ được hầu hết các quốc gia thành viên của Liên minh Châu Âu sử dụng. Đồng tiền chung này được tạo ra để tạo điều kiện thuận lợi cho thương mại tự do trong khu vực kinh tế. Tuy nhiên, đó không phải là đồng tiền tệ duy nhất ở châu Âu, ví dụ như đồng bảng Anh hoặc đồng franc Thụy Sĩ.

Tiền tệ hàng hóa (Commodity Currencies)

Một số quốc gia phụ thuộc rất nhiều vào xuất khẩu hàng hóa. Giá trị đồng tiền của các quốc gia này có mối liên hệ chặt chẽ với thị trường hàng hóa như dầu mỏ. Đô la Úc đô la Canada là tiền tệ hàng hóa chính.

Đồng tiền có lợi suất cao và thấp

Các loại tiền tệ trên thế giới được nhóm thành đồng tiền có lợi suất cao và đồng tiền có lợi suất thấp. Đến đây chúng tôi xin nói về lãi suất ngân hàng trung ương: khi lãi suất cao, nó được gọi là đồng tiền có năng suất cao, và khái niệm tương tự đối với các loại tiền có lợi suất thấp.

Tiền tệ dự trữ

Đây là những đồng tiền có thể coi là phổ biến. Tiền tệ dự trữ là loại tiền tệ có thể thấy trong các ngân hàng trung ương của hầu hết mọi quốc gia. Đây là một loại ngoại tệ tương đối dễ kiếm, dù bạn đang ở nước nào. Đây là trường hợp của đồng đô la Mỹ.

Tiền tệ quốc tế là gì?

Theo khảo sát mới nhất của BIS (Ngân hàng Thanh toán Quốc tế), dưới đây là danh sách 10 đồng tiền quốc tế được giao dịch nhiều nhất, tức là 10 loại tiền tệ được sử dụng nhiều nhất trên thế giới:

  1. USD (đô la Mỹ)
  2. GBP (Bảng Anh)
  3. EUR (euro)
  4. CAD (Đô la Canada)
  5. CHF (Franc Thụy Sĩ)
  6. JPY (Yên Nhật)
  7. AUD (Đô la Úc)
  8. CNH (đồng nhân dân tệ của Trung Quốc)
  9. SEK (Krona Thụy Điển)
  10. NZD (Đô la New Zealand Dollar)
Tiền tệ thế giới Có bao nhiêu loại tiền tệ trên thế giới

Có bao nhiêu loại tiền tệ trên thế giới?

Ngày nay, Liên Hợp Quốc công nhận chính xác 180 loại tiền tệ trên thế giới. Con số này có thể lên đến 197, vì có khoảng 197 quốc gia trên thế giới.

Tuy nhiên, thực tế là có 180 loại tiền tệ xuất phát từ việc một số quốc gia sử dụng cùng một loại tiền tệ, hoặc vì lý do phụ thuộc, hoặc vì họ hoạt động trong cùng một khu vực liên minh tiền tệ. Trong trường hợp thứ hai, chúng tôi tìm thấy đồng euro, được sử dụng tại khoảng 35 quốc gia độc lập (bao gồm cả những quốc gia bên ngoài lục địa Châu Âu).

Những quốc gia nào sử dụng đồng euro?

Không phải tất cả các quốc gia sử dụng đồng euro đều là thuộc của EU. Dưới đây là danh sách các quốc gia sử dụng đồng euro (EUR) làm tiền tệ chính thức của mình:

  • Đức
  • Andorra
  • Áo
  • Bỉ
  • Síp
  • Thành phố Vatican
  • Tây Ban Nha
  • Phần Lan
  • Pháp
  • Hy Lạp
  • Ireland
  • Ý
  • Kosovo
  • Luxembourg
  • Malta
  • Monaco
  • Montenegro
  • Hà Lan
  • Bồ Đào Nha
  • San Marino
  • Slovakia
  • Slovenia
Tiền tệ thế giới Những quốc gia nào sử dụng đồng đô la Mỹ ngoài Mỹ

Những quốc gia nào sử dụng đồng đô la Mỹ ngoài Mỹ?

Đồng đô la Mỹ không chỉ được sử dụng ở Hoa Kỳ. Một số quốc gia đã biến đồng đô la Mỹ thành tiền tệ chính thức của mình. Dưới đây là danh sách các quốc gia sử dụng đô la Mỹ, ngoài Hoa Kỳ:

  • El Salvador
  • Ecuador
  • Federated States of Micronesia
  • Quần đảo Marshall
  • Quần đảo Turks và Caicos
  • Quần đảo Virgin thuộc Anh
  • Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh
  • Palau
  • Panama
  • Đông Timor

Đô la Mỹ là một loại tiền tệ dự trữ mà hầu hết mọi quốc gia đều có trong ngân hàng trung ương của mình. Tất cả các loại tiền tệ trên thế giới đều coi đô la Mỹ làm tham chiếu.

Khía cạnh quốc tế của đồng tiền này làm cho nó trở thành một loại tiền tệ chung cho các trao đổi quốc tế gây bất lợi cho các đối thủ cạnh tranh chính: đồng nhân dân tệ, bảng Anh và đồng euro. Do đó, đồng đô la giúp giao dịch giữa các quốc gia trở nên dễ dàng.

Tác giả

Giao Dich Smart
Logo